Giá trị cảnh báo/giá trị báo động lâm sàng của các xét nghiệm

giá trị cảnh báo/báo động lâm sàng của xét nghiệm
4.5/5 - (4 bình chọn)

Giá trị cảnh báo/giá trị báo động: Là các giá trị bệnh lý ở mức thấp hoặc cao mà khi kết quả xét nghiệm của bệnh nhân đến giá trị này sẽ đe doạ đến tính mạng của bệnh nhân và đòi hỏi phải có các can thiệp lâm sàng.

Hiện nay tại Việt Nam chưa có 1 công trình nghiên cứu nào công bố đầy đủ các giá trị cảnh báo/giá trị báo động này.

Tuy nhiên theo yêu cầu của ISO 15189 trong phần xây dựng quy trình xét nghiệm thì PXN phải đưa ra các ” giá trị cảnh báo/nguy hiểm, khi thích hợp”. 

Trong quyết định 2429 về tiêu chí đánh giá mức chất lượng phòng xét nghiệm Y học cũng đưa ra yêu cầu về xây dựng quy trình xét nghiệm trong đó có điều mục quy trình xét nghiệm cần đưa ra: “Giá trị tới ngưỡng/báo động”.

Sau khi tìm hiểu và tham khảo các giá trị cảnh báo/giá trị báo động của các tài liệu, tổ chức nước ngoài. Chúng tôi tổng hợp bảng danh sách các giá trị cảnh báo/giá trị báo động để các PXN tiện theo dõi và tham khảo.

giá trị cảnh báo/báo động lâm sàng của xét nghiệm

Bảng giá trị này bao gồm các giá trị cảnh báo cho xét nghiệm Hoá sinh, huyết học, vi sinh, thuốc. Mỗi chỉ số chúng tôi đưa ra các đơn vị đo khác nhau (đơn vị cũ và đơn vị SI) để các PXN tiện đối chiếu. Dưới đây là danh sách chi tiết:

  1. Giá trị báo động/cảnh báo cho xét nghiệm Hóa sinh
Tên xét nghiệm Tuổi Giá trị cảnh báo thấp Giá trị cảnh báo cao Đơn vị Ghi chú
Amonniac máu < 1 tuổi ≥ 100 µmol/L  
< 1 tuổi ≥ 150 µg/dL  
≥ 1 tuổi ≥ 200 µmol/L  
≥ 1 tuổi ≥ 500 µg/dL  
Amylase Mọi lứa tuổi >355 U/L  
AST Mọi lứa tuổi >1600 U/L  
ALT Mọi lứa tuổi >1600 U/L  
Bilirubin

toàn phần

< 1 tuổi ≥ 15.0 mg/dL  
≥ 256.5 µmol/L  
Calci toàn phần Mọi lứa tuổi ≤ 6.5 ≥ 13.0 mg/dL  
≤ 1.625 ≥ 3.25 mmol/L  
Calci ion < 1 tuổi ≤ 2.0 ≥ 6.0 mg/dL  
< 1 tuổi ≤ 0.5 ≥ 1.5 mmol/L  
≥ 1 tuổi ≤ 3.0 ≥ 6.5 mg/dL  
≥ 1 tuổi ≤ 0.75 ≥ 1.625 mmol/L  
Carbonmonoxide Mọi lứa tuổi ≥ 20 %  
CK (CPK) Mọi lứa tuổi >1500 U/L  
Creatinin 1 ngày – 4 tuần ≥ 1.5 mg/dL  
≥ 132.6 µmol/L  
5 tuần – 23 tuần ≥ 2.0 mg/dL  
≥ 176.8 µmol/L  
2 tuổi – 11 tuổi ≥ 2.5 mg/dL  
≥ 221 µmol/L  
12 tuổi – 15 tuổi ≥ 3.0 mg/dL  
≥ 265.2 µmol/L  
≥ 16 tuổi ≥ 10.0 mg/dL  
≥ 884 µmol/L  
FT4 (Free Thyroxine) Mọi lứa tuổi ≥ 7.8 ng/dL  
≥ 100.4 pmol/L  
Glucose < 4 tuần ≤ 40 ≥ 400 mg/dL  
≤ 2.2 ≥ 22.2 mmol/L  
≥ 4 tuần ≤ 50 ≥ 450 mg/dL  
≤ 2.8 ≥ 25 mmol/L  
Sắt (Ion) Mọi lứa tuổi ≥ 350 μg/dL

 

 
≥ 62.7 µmol/L  
Lactate Mọi lứa tuổi ≥ 30.6 mg/dL  
≥ 3.4 mmol/L  
Magie máu Mọi lứa tuổi ≤ 1.0 ≥ 9.0 mg/dL  
≤ 0.41 ≥ 3.7 mmol/L  
Áp lực thẩm thẩu Mọi lứa tuổi ≤ 190 ≥ 390 mOsm/Kg  
pH Mọi lứa tuổi ≤ 7.2 ≥ 7.6 pH  
pCO2 ≤ 20 ≥ 70 mmHg  
pO2 ≤ 45 mmHg  
Phosphorus Mọi lứa tuổi ≤ 1.0 ≥ 8.9 mg/dL  
≤ 0.323 ≥ 2.87 mmol/L  
Potassium (K+) Mọi lứa tuổi ≤ 2.5 ≥ 6.0 mEq/L  
≤ 2.5 ≥ 6.0 mmol/L  
Sodium (Na+) Mọi lứa tuổi ≤ 120 ≥ 160 mEq/L  
≤ 120 ≥ 160 mmol/L  
Clo (Cl-) Mọi lứa tuổi ≤ 120 ≥ 160 mEq/L  
≤ 70 ≥ 120 mmol/L  
Troponin I Mọi lứa tuổi ≥ 0.5 ng/mL  
Acid uric < 10 tuổi ≥ 10 mg/dL  
≥ 595 µmol/L  
Ure (BUN) 0-2 tuổi ≥ 65 mg/dL  
≥ 23.3 mmol/L  
> 2 tuổi ≥ 70 mg/dL  
≥ 25 mmol/L  

 

  1. Giá trị báo động/cảnh báo cho xét nghiệm Huyết học
Tên xét nghiệm Tuổi Giá trị cảnh báo thấp Giá trị cảnh báo cao Đơn vị Ghi chú
Huyết sắc tố -Hemoglobin (HGB) 0-7 tuần ≤ 6.0 ≥ 24 g/dL  
> 7 tuần ≤ 6.0 ≥ 20 g/dL  
Thể tích khối hồng cầu – Hematocrit (HCT) Người lớn ≤ 18 ≥ 65 %  
Người lớn ≤ 0.18 ≥ 0.65 L/L  
Số lượng bạch cầu (WBC) Người lớn ≤ 1.0 ≥ 100 G/L  
Số lượng tiểu cầu Người lớn ≤ 20 ≥ 1000 G/L  
INR Người lớn ≥ 5.0  
APTT Người lớn ≥ 150 Giây (s)  
Fibrinogen Người lớn ≤ 60 mg/dL  
≤ 0.6 g/L  

 

  1. Giá trị báo động/cảnh báo cho xét nghiệm Vi sinh
STT Tác nhân Giá trị cảnh báo/báo động
1 AFP (nhuộm/nuôi cấy) Phát hiện trên tiêu bản/mọc khuẩn lạc
2 Các test kháng nguyên
2.1 RSV Dương tính
2.2 Rotavirus Dương tính
2.3 Test Cúm Dương tính
2.4 Strep Dương tính
2.5 Giardia/Cryptosporidium Dương tính
2.6 Cryptococcal Dương tính
2.7 Test nhanh HIV Có phản ứng
3 Cấy máu Mọc vi khuẩn
4 Bordetella pertussis Dương tính
5 Clostridium perfringens Dương tính
6 Clostridium botulinum (độc tố) Dương tính
7 Nuôi cấy dịch não tủy Mọc vi khuẩn
8 Nhuộm gram dịch não tủy Thấy vi khuẩn
9 Nhuộm mực tàu dịch não tủy Thấy nấm men
10 HSV (Herpes) I/II bằng PCR Phát hiện
11 Nhuộm sốt rét Phát hiện Plasmodium
12 Neisseria meningitidis từ dịch não tủy hoặc cấy máu Phân lập được
13 Strep. Pneumoniae từ bệnh phẩm hô hấp hoặc máu Mọc khuẩn lạc
14 Nuôi cấy dịch đường hô hấp
14.1 Burkholderia cepacia Phân lập được
14.2 S. aureus Phân lập được
14.3 Haemphlilus influenza Phân lập được
14.4 Aspergillus sps Phân lập được
14.5 Pseudomonas aeruginosa Phân lập được
15 Nuôi cấy nấm
15.1 Blastomyces dermatitidis Phân lập được
15.2 Coccidioides immitis Phân lập được
15.3 Cryptococcus neoformans Phân lập được
15.4 Histoplasma capsulatum Phân lập được
15.5 Paracoccidioides brasiliensis Phân lập được

 

  1. Giá trị báo động/cảnh báo cho xét nghiệm thuốc
Tên xét nghiệm Tuổi Giá trị cảnh báo thấp Giá trị cảnh báo cao Đơn vị Ghi chú
Acetaminophen Mọi lứa tuổi > 150 sau 4h sử dụng µg/mL  
Acetone Mọi lứa tuổi Mọi nồng độ mg/dL  
Amitriptyline and Nortriptyline Mọi lứa tuổi > 500 ng/mL  
Butalbital Mọi lứa tuổi ≥ 20 µg/mL  
Caffeine Mọi lứa tuổi ≥ 30 µg/mL  
Carbamazepine, Total Mọi lứa tuổi ≥ 15 µg/mL  
Carbamazepine, Free Mọi lứa tuổi ≥ 4.0 µg/mL  
Clomipramine + Norclomipramine Mọi lứa tuổi > 450 ng/mL  
Cyanide Mọi lứa tuổi ≥ 2.0 µg/mL  
Desipramine Mọi lứa tuổi > 400 ng/mL  
Digoxin Mọi lứa tuổi ≥ 4.0 ng/mL  
Disopyramide Mọi lứa tuổi ≥ 7.0 µg/mL  
Doxepin and Nordoxepin Mọi lứa tuổi > 400 ng/mL  
Ethanol Mọi lứa tuổi ≥ 400 mg/dL  
Ethosuximide Mọi lứa tuổi > 150 µg/mL  
Ethylene Glycol Mọi lứa tuổi ≥ 20 mg/dL  
Imipramine and Desipramine Mọi lứa tuổi > 400 ng/mL  
Isopropanol Mọi lứa tuổi Mọi nồng độ mg/dL  
Lidocaine Mọi lứa tuổi > 6.0 µg/mL  
Chì 0-15 tuổi ≥ 20 µg/dL  
≥16 tuổi ≥ 70 µg/dL  
Lithium Mọi lứa tuổi > 1.6 mmol/L  
Methanol Mọi lứa tuổi Mọi nồng độ mg/dL  
Nortriptyline Mọi lứa tuổi > 500 ng/mL  
Phenobarbital Mọi lứa tuổi ≥ 60 µg/mL  
Phenytoin, Total Mọi lứa tuổi ≥ 30 µg/mL  
Phenytoin, Free Mọi lứa tuổi ≥ 2.5 µg/mL  
Quinidine Mọi lứa tuổi ≥ 6.0 µg/mL  
Salicylates Mọi lứa tuổi ≥ 50 mg/dL  
Theophylline Mọi lứa tuổi > 20 µg/mL  
Trimipramine Mọi lứa tuổi > 500 ng/mL  
Valproic Acid, Total Mọi lứa tuổi ≥ 151 µg/mL  

TÀI LIỆU THAM KHẢO

  1. Clinical Laboratory Critical Value Immediate Notification Policy. URMC Labs-Strong Memorial Hospital University of Rochester Medical Center. Rochester, New York.
  2. Critical Values List. Renown Health.
  3. Critical Values Reporting. Department of Pathology and Laboratory Medicine, Davis Health System, University of California.
  4. Laboratory Critical/Panic Value List. Stanford Health Care.
  5. Mayo Clinic Laboratories Critical Values / Critical Results List. Mayo Clinic Laboratories. Mayo Foundation for Medical Education and Research.

Trên đây là các giá trị cảnh báo/giá trị báo động mà chúng tôi tổng hợp được từ nhiều nguồn uy tín khác nhau. Đối với phòng xét nghiệm của bạn thì sao? Bạn có sử dụng các chỉ số này không?  

Hiện tại chúng tôi có  Cung cấp bộ tài liệu hệ thống QLCL theo tiêu chí 2429“. Trong bộ tài liệu đã có đầy đủ các sổ tay, quy trình và biểu mẫu. Trong đó có cuốn sổ tay giá trị báo động. Nếu các PXN có nhu cầu sử dụng bộ tài liệu này của chúng tôi vui lòng liên hệ trực tiếp:

Cao Văn Tuyến/ 0913.334.212 hoặc 0978.336.115.

Nguyễn Văn Quang/ 0981.109.635.

Email: chatluongxetnghiem@gmail.com

1 những suy nghĩ trên “Giá trị cảnh báo/giá trị báo động lâm sàng của các xét nghiệm

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.